• Danh từ giống cái

    Sự đi ra ngoài
    Faire sa première sortie après une maladie
    đi ra ngoài lần đầu tiên sau trận ốm
    Cửa ra, cửa
    Maison qui a une sortie sur le jardin
    nhà có cửa ra vườn
    Lúc ra, lúc tan
    La sortie des classes
    lúc tan học
    Sự phát khùng, lời cáu kỉnh
    Ne pas supporter des sorties insolentes
    không chịu được những lời cáu kỉnh láo xược
    Sự xuất khẩu, sự xuất cảng
    Droits de sortie
    thuế xuất khẩu
    Sự bán ra, sự xuất hàng ra
    Số tiền chi ra
    Il y a plus de sorties que de rentrées
    số tiền chi nhiều hơn số tiền thu
    Sự thoát ra
    Sortie des gaz
    sự thoát khí
    (quân sự) sự phá vòng vây
    Lần xuất kích
    L'aviation a effectué cinq sorties
    máy bay đã thực hiện năm lần xuất kích
    (sân khấu) sự rời sân khấu
    La sortie d'une artiste
    sự rời sân khấu của một nữ nghệ sĩ
    Lối thoát (cũng porte de sortie)
    Se ménager une sortie
    dành một lối thoát
    à la sortie de
    khi ra
    à la sortie du théâtre
    �� khi ở rạp hát ra
    avoir sa sortie
    (sân khấu) được vỗ tay khi rời sân khấu
    faire une sortie à un artiste
    (sân khấu) vỗ tay khi một nghệ sĩ rời sân khấu
    porte de sortie
    lối thoát
    Se ménager une porte de sortie
    �� dành một lối thoát
    Phản nghĩa Accès, entrée.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X