• động từ

    Thừa kế
    Hériter d'une grande fortune
    thừa kế một gia tài lớn
    Il a hérité d'un oncle
    anh ta thừa kế gia tài của người chú
    Une maison qu'il a héritée de son père
    ngôi nhà mà anh ta thừa kế của ông cụ thân sinh
    (thân mật) thừa hưởng
    J'ai hérité d'un beau tapis
    tôi thừa hưởng một tấm thảm đẹp

    Phản nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X