• Ngoại động từ

    Chiếu sáng, soi sáng
    Eclair qui illumine le ciel
    tia chớp chiếu sáng bầu trời
    Priez pour que Dieu vous illumine
    (tôn giáo) hãy cầu nguyện để Chúa soi sáng cho anh
    Trưng đèn sáng rực
    Illuminer les rues
    trưng đèn sáng rực đường phố (nhân ngày lễ...)
    Làm cho sáng lên, làm cho rạng rỡ lên
    La joie illumine son visage
    miền vui mừng làm khuôn mặt anh ta rạng rỡ lên
    Phản nghĩa Obscurcir; assombrir

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X