• Ngoại động từ

    Làm ngập, gây lụt
    Inonder une région
    làm ngập một vùng
    Làm ướt đẫm
    Quelle averse! Nous avons été inondés
    mưa rào ghê quá, chúng tôi ướt đẫm
    Visage inondé de larmes
    mặt đẫm lệ
    (nghĩa bóng) tràn ngập
    Les articles en matière plastique inondent le marché
    hàng chất dẻo tràn ngập thị trường
    Joie qui inonde l'âme
    niềm vui tràn ngập tâm hồn
    Phản nghĩa Assécher, sécher

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X