• Ngoại động từ

    Đặt, xếp, sắp đặt, bày biện
    Installer un moteur
    đặt một động cơ
    Installer sa famille à la campagne
    xếp cho gia đình ở nông thôn
    Installer un malade dans son lit
    đặt người bệnh vào giường
    Installer des meubles
    bày biện đồ gỗ

    Phản nghĩa Déplacer

    Làm lễ thụ chức cho
    Installer le président d'un tribunal
    làm lễ thụ chức cho một viên chánh tòa án
    Installer un évêque
    làm lễ thụ chức cho một giám mục

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X