• Ngoại động từ

    Thề, thề nguyền, thề thốt
    Jurer les dieux
    thề có qủy thần chứng giám
    Chói (tai)
    Paroles qui jurent l'oreille
    lời nói chói tai
    (từ cũ; nghĩa cũ) báng bổ
    Jurer Dieu
    báng bổ Chúa
    jurer ses grands dieux
    thề độc
    jurer un amour éternel
    thề yêu nhau mãi mãi

    Nội động từ

    Thề, thề thốt
    Jurer continuellement
    thề thốt luôn mồm
    Nguyền rủa
    Không ( hòa) hợp, lạc điệu
    Tour qui jure avec le bâtiment
    cái tháp không hợp với ngôi nhà
    Couleurs qui jurent
    màu sắc không hòa hợp

    Phản nghĩa Abjurer. Accorder ( s'), allier ( s'), cadrer

    Jurer de cam đoan nhất định
    ne jurer que par quelqu'un
    hoàn toàn tin tưởng ai, hoàn toàn kính phục ai

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X