• Nội động từ

    Mềm đi
    Le fer mollit sous l'action de la chaleur
    sắt mềm đi dưới tác dụng của nhiệt
    Yếu đi
    Sentir ses jambes mollir
    cảm thấy chân yếu đi
    (nghĩa bóng) giảm đi, dịu đi, xẹp đi
    Le vent mollit
    gió dịu đi
    Sa résolution a molli
    quyết tâm của anh ta đã xẹp đi
    Phản nghĩa Durcir, raidir; persister, résister, tenir

    Ngoại động từ

    (hàng hải) nới ra
    Mollir un cordage
    nới dây chão ra

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X