• Tính từ

    Nghèo
    Une famille pauvre
    một gia đình nghèo
    Nghèo nàn, cằn cỗi
    Style pauvre
    lời văn nghèo nàn
    Terre pauvre
    đất cằn cỗi
    Tồi, kém
    Un pauvre orateur
    một diễn giả tồi
    Pauvre de talent
    kém tài
    Ít, hiếm
    Pauvre en hommes
    ít đàn ông
    Đáng thương, tội nghiệp; thảm hại
    La pauvre mère
    người mẹ tội nghiệp
    Un pauvre type
    một gã thảm hại
    Phản nghĩa Riche, fortuné

    Danh từ

    Người nghèo
    Secourir les pauvres
    cứu giúp người nghèo
    (từ cũ; nghĩa cũ) kẻ ăn mày

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X