• Ngoại động từ

    Làm phiền lòng, làm khổ tâm
    Cette nouvelle m'a beaucoup peiné
    cái tin ấy làm tôi rất khổ tâm
    (từ cũ, nghĩa cũ) làm cho mệt, làm cho vất vả

    Nội động từ

    Khó nhọc, vất vả
    Il peinait pour s'exprimer
    nó phát biểu vất vả
    La voiture peine dans les montées
    cái xe ì ạch leo dốc
    Phản nghĩa Consoler.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X