• Nội động từ

    Làm vui lòng
    Son travail me pla†t
    việc làm của nó làm cho tôi vui lòng
    Được ưa thích, được yêu mến
    Il pla†t à ses amis
    nó được bạn bè yêu mến

    Động từ (không ngôi)

    Hợp với ý muốn, hợp với sở thích
    Je ferai ce [[quil]] vous plaira
    tôi sẽ làm cái gì hợp với ý muốn của anh
    à Dieu ne plaise que dieu
    dieu
    comme il vous plaira
    tùy ý, cứ việc làm
    plaise à Dieu que pl‰t à Dieu que Dieu
    Dieu
    pla†t il
    gì ạ?
    [[sil]] vous pla†t
    nhé
    se plaire
    plaire
    Tự động từ
    Yêu thích nhau
    Thích
    Vừa ý, thích thú
    Thích hợp
    Phản nghĩa Déplaire. Blaser, dégo‰ter, désobliger, ennuyer, fâcher, mécontenter, offusquer.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X