• Ngoại động từ

    Bơm
    Pomper de [[leau]]
    bơm nước hút vào, hút
    Moustique qui pompe le sang
    muỗi hút máu
    (nghĩa bóng) rút
    Pomper la richesse publique
    rút của cải chung
    (thông tục) uống
    Il a pompé un litre de vin
    hắn đã uống một lít rượu nho
    (thông tục) làm cho kiệt sức, làm mệt nhoài
    (ngôn ngữ nhà trường; tiếng lóng, biệt ngữ) quay cóp

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X