• Ngoại động từ

    Ép, nén; ấn; bóp, vắt
    Presser les graines
    ép hạt
    Presser la main
    bóp tay
    Presser un citron
    vắt chanh
    Presser un bouton
    bấn nút
    Dồn sát vào
    Presser les rangs
    xếp hàng sát vào
    Truy kích, đuổi gấp
    Presser l'ennemi
    truy kích địch
    Thúc, giục, thúc giục
    Presser quelqu'un de partir
    giục ai ra đi
    Presser un cheval
    thúc ngựa
    Presser le pas
    thúc bước, rảo bước

    Nội động từ

    Thúc bách, cấp thiết
    Affaire qui presse
    việc cấp thiết

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X