• Tính từ

    Gần
    Proche voisin
    hàng xóm gần
    [[lheure]] est proche
    gần đến giờ
    proche parent
    người có họ gần

    Giới từ

    (từ cũ, nghĩa cũ) (ở) gần
    Les maisons qui sont proche [[léglise]]
    những nhà gần nhà thờ

    Phó từ

    (từ cũ, nghĩa cũ) gần
    Il demeure ici proche
    nó ở gần đây
    de proche en proche
    lần lần
    [[Sétendre]] de proche en proche
    �� lan ra lần lần

    Danh từ giống đực

    ( số nhiều) bà con thân thuộc
    Aimé de ses proches
    được bà con thân thuộc yêu mến

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X