• Ngoại động từ

    Lập lại, khôi phục, phục hồi
    Rétablir l'ordre
    lập lại trật tự
    Rétablir l'économie
    khôi phục kinh tế
    Rétablir un texte
    phục hồi một văn bản
    đặt lại
    On l'a rétabli dans son emploi
    người ta đã đặt lại anh ta vào công việc cũ
    Hồi phục sức khỏe
    Ce traitement le rétablira en peu de temp
    cách điều trị ấy sẽ hồi phục sức khỏe cho anh ta trong một thời gian ngắn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X