• Tính từ

    Hiếm, hiếm có
    Livres rares
    sách hiếm
    Rare énergie
    nghị lực hiếm có, nghị lực phi thường
    Gaz rares
    (vật lý học) khí hiếm
    Terres rares
    ( hóa học) đất hiếm; nguyên tố đất hiếm
    Thưa, lơ thơ
    Barbe rare
    râu thưa
    (thân mật) ít khi gặp
    Vous devenez bien rare
    độ này ít khi gặp anh
    (từ cũ, nghĩa cũ) loãng
    L'air rare des hauts sommets
    không khí loãng ở trên các đỉnh núi cao
    oiseau rare oiseau
    oiseau
    Phản nghĩa Abondant, commun, nombreux, ordinaire; courant, fréquent. Dense, dru

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X