• Tính từ

    (thuộc) tôn giáo, (thuộc) đạo
    Cérémonie religieuse
    lễ tôn giáo
    Theo đạo
    Il est religieux sans être dévot
    anh ta theo đạo nhưng không sùng đạo
    (thuộc) thầy tu
    Habit religieux
    áo thầy tu
    Kính cẩn; trang nghiêm
    Un silence religieux
    một sự im lặng trang nghiêm
    (từ cũ, nghĩa cũ) chu đáo
    mante religieuse
    (động vật học) con bọ ngựa

    Danh từ giống đực

    Thầy tu
    Vie de religieux
    đời sống thầy tu
    Phản nghĩa Mondain, profane; civil, la…c. Agnostique, areligieux, athée, irréligieux.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X