• Ngoại động từ

    Đổ đầy, cho đầy, để đầy; chiếm đầy, choán đầy
    Remplir un tonneau
    đổ đầy thùng
    Remplir une volière d'oiseaux
    cho chim vào đầy lồng
    Remplir son discours de citations
    cho đầy câu trích dẫn vào bài diễn văn
    La colère qui remplit son âme
    cơn giận choán đầy tâm hồn nó
    Les étrangers remplissent la ville
    người ngoại quốc đầy thành phố
    Remplir un vide
    lấp (đầy) một chỗ trống
    Điền
    Remplir un questionnaire
    điền một bản câu hỏi
    Thực hiện, làm tròn; giữ
    Remplir son devoir
    làm tròn nghĩa vụ
    Sử dụng đầy đủ
    Remplir son temps
    sử dụng đầy đủ thời gian
    Thỏa mãn
    Remplir les conditions requises
    thỏa mãn các điều kiện cần thiết

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X