-
Ngoại động từ
Đổ đầy, cho đầy, để đầy; chiếm đầy, choán đầy
- Remplir un tonneau
- đổ đầy thùng
- Remplir une volière d'oiseaux
- cho chim vào đầy lồng
- Remplir son discours de citations
- cho đầy câu trích dẫn vào bài diễn văn
- La colère qui remplit son âme
- cơn giận choán đầy tâm hồn nó
- Les étrangers remplissent la ville
- người ngoại quốc đầy thành phố
- Remplir un vide
- lấp (đầy) một chỗ trống
Thỏa mãn
- Remplir les conditions requises
- thỏa mãn các điều kiện cần thiết
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ