• Danh từ giống đực

    Việc gây tai tiếng; tai tiếng
    Causer un scandale public
    gây tai tiếng trong dư luận
    Điều điếm nhục
    C'est un scandale
    thật là một điều điếm nhục
    Sự công phẫn
    Au grand scandale des spectateurs
    làm cho khán giả rất công phẫn
    Cuộc cãi cọ ồn ào
    Scandale sur la voie publique
    cuộc cãi cọ ồn ào ngoài đường
    (tôn giáo) tội xúi bậy; tội sa ngã
    (tôn giáo) sự việc gây cản trở lòng tin; sự việc gây bất hòa
    Phản nghĩa Edification.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X