• Tự động từ

    Thoát bỏ, giải khỏi.
    Se dégager de ses liens
    thoát bỏ ràng buộc.
    Se dégager d'une promesse
    giải khỏi lời hứa.
    Quang ra; được khai thông.
    Le ciel se dégage
    trời quang ra
    La rue se dégage
    đường phố được khai thông.
    Thoát ra, bốc lên.
    Odeur qui se dégage d'un corps
    mùi bốc lên từ một vật.
    (nghĩa bóng) rõ ra.
    La vérité se dégage peu à peu
    sự thực rõ ra dần.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X