• Tự động từ

    Đánh nhau
    Les deux enfants se tapent
    hai đứa trẻ đánh nhau
    (thông tục) ăn uống
    Se taper un verre de vin
    uống một cốc rượu vang
    (thân mật) gánh vác
    Se taper tout le travail
    gánh vác cả công việc
    c'est à se taper le derrière
    (thông tục) thực là lạ lùng quá
    se taper la cloche cloche
    cloche
    tu peux te taper
    (thông tục) đừng có hòng

    Ngoại động từ

    (kỹ thuật, hàng hải) nút, bít
    Taper les écubiers
    bít các lỗ dây neo

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X