• Ngoại động từ

    Bù vào, bổ sung, bổ khuyết.
    Suppléer ce qu'il faut pour avoir une somme rond
    bù vào cho đủ một số tiền tròn
    Thay thế, thế chân
    Il a suppléé le maître
    ông ấy đã thế chân thầy giáo

    Nội động từ

    La qualité supplée à la quantité
    chất lượng bù cho số lượng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X