• Phó từ

    Sớm
    Se lever tôt
    dậy sớm
    (từ cũ, nghĩa cũ) nhanh
    au plus tôt
    sớm nhất, nhanh nhất
    avoir tôt fait de
    đã sớm làm xong (việc gì)
    le plus tôt possible
    càng sớm càng hay
    tôt ou tard
    xem tard
    Tau, taud, taux.

    Phản nghĩa

    Tard [[]]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X