• Tính từ

    Có thể có, có thể được, có thể xảy ra
    (thân mật) khá, được

    Danh từ giống đực

    Cái có thể được
    Dans la mesure du possible
    trong phạm vi có thể được
    Điều có thể xảy ra, khả năng
    Envisager tous les possibles
    xem xét mọi khả năng
    au possible
    hết sức
    Être adroit au possible
    �� hết sức khéo léo
    faire tout son possible
    làm hết sức mình

    Phó từ

    Có thể
    Irez-vous à la mer cet été - Possible
    Hè này anh có đi nghỉ ở vùng biển không? -Có thể
    Phản nghĩa Impossible, infaisable. Invraisemblable

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X