• Ngoại động từ

    Giơ lên, đưa lên, nâng lên, nhấc lên, ngẩng lên; dựng lên
    Lever le bras
    giơ tay lên
    Lever un poids
    nhắc vật nặng lên
    Lever un malade
    đỡ người ốm dậy
    Bỏ đi, bóc, nhổ, giải
    Lever les scellés
    bóc niêm
    Lever l'ancre
    nhổ neo
    Lever le siège
    giải vây; (nghĩa bóng) cút đi
    Lever les difficultés
    đạp bằng khó khăn
    Bế mạc
    Lever la séance
    bế mạc buổi họp
    Thu, lấy đi; đánh đi
    Lever les impôts
    thu thuế
    Lever les lettres
    lấy thư đi
    Lever un rosier
    đánh cây hồng đi
    (thông tục) cám dỗ
    Lever une femme
    cám dỗ một người đàn bà
    (đánh bài) (đánh cờ) vơ (bài)
    (quân sự) tuyển
    Lever une armée
    tuyển một đạo quân
    Vẽ
    Lever une carte
    vẽ một bản đồ
    (đường sắt) tháo dỡ (đầu máy để sữa chữa định kỳ)
    (từ cũ; nghĩa cũ) cắt lấy, xẻo
    Lever une cuisse de poulet
    xẻo một đùi gà
    Lever trois mètres sur une pièce d'étoffe
    cắt lấy ba mét ở một tấm vải

    Phản nghĩa Baisser, descendre, poser; incliner, pencher; asseoir, coucher. Continuer; laisser, maintenir.

    Lever bannière (sử học) cắm cờ gọi đầu quân (thời phong kiến)
    lever la toile lever le rideau
    mở màn (sân khấu)
    lever le coeur
    làm cho ghê tởm
    lever le cri
    (sử học) báo động (thời phong kiến)
    lever le masque
    lột mặt nạ
    lever le pied
    (thân mật) chuồn đi, lủi đi
    lever les épaules
    nhún vai (tỏ ý khinh bỉ)
    lever les yeux lever le regard
    ngước nhìn
    lever les yeux sur
    ngấp nghé
    lever le voile
    khám phá ra; vạch trần ra
    ne pas lever les yeux de
    không rời mắt; cắm cúi

    Nội động từ

    Nhú lên
    Le riz a levé
    lúa đã nhú lên
    Dậy
    La pâte a levé
    bột đã dậy
    faire lever
    làm nổi dậy, khơi lên, khêu gợi
    le coeur lui lève
    nó buồn nôn, nó lợm giọng
    lever du nez
    (hàng hải) dập dềnh dữ dội

    Danh từ giống đực

    Sự ngủ dậy, lúc thức dậy
    A son lever
    lúc nó thức dậy
    Lúc mọc
    Au lever du soleil
    lúc mặt trời mọc
    Sự đo vẽ, bản đo vẽ
    lever de rideau
    (sân khấu) lúc mở màn; tiết mục mở màn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X