-
Ngoại động từ
Phản nghĩa Baisser, descendre, poser; incliner, pencher; asseoir, coucher. Continuer; laisser, maintenir.
Lever bannière (sử học) cắm cờ gọi đầu quân (thời phong kiến)
- lever la toile lever le rideau
- mở màn (sân khấu)
- lever le coeur
- làm cho ghê tởm
- lever le cri
- (sử học) báo động (thời phong kiến)
- lever le masque
- lột mặt nạ
- lever le pied
- (thân mật) chuồn đi, lủi đi
- lever les épaules
- nhún vai (tỏ ý khinh bỉ)
- lever les yeux lever le regard
- ngước nhìn
- lever les yeux sur
- ngấp nghé
- lever le voile
- khám phá ra; vạch trần ra
- ne pas lever les yeux de
- không rời mắt; cắm cúi
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ