• Danh từ giống cái

    Xu hướng xu thế
    Tendance politique
    xu hướng chính trị
    Les prix ont tendance à monter
    giá hàng có xu hướng tăng lên
    (vật lý) học, từ cũ, nghĩa cũ sự hấp dẫn
    faire à quelqu'un un procès de tendance
    lên án ai về ý hướng (không căn cứ vào lời nói hành động)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X