• Tính từ

    Yên, lặng, yên lặng, lặng lẽ, yên tĩnh
    Mer tranquille
    biển lặng
    Sommeil tranquille
    giấc ngủ yên
    Un pas tranquille
    bước đi lặng lẽ
    Un coin tranquille
    một góc yên lặng
    Une vieille femme tranquille
    một bà cụ lặng lẽ
    Les enfants restez tranquilles!
    các con ngồi yên!
    Laissez [[�a]] tranquille
    cứ để yên thế
    Thanh thản, bình tâm
    Âme tranquille
    tâm hồn thanh thản
    (thân mật) chắc
    Il ne reviendra pas je suis tranquille
    nó sẽ không trở lại, tôi chắc thế
    Phản nghĩa Agité, bruyant, furieux; anxieux, inquiet, tourmenté, trouble.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X