• Nội động từ

    Thức đêm; thức
    Veiller jusqu'au jour
    thức đến sáng
    Thức đêm chuyện trò (sau bữa ăn tối)
    Chăm chút, chăm lo
    Veiller à l'ordre public
    chăm lo giữ gìn trật tự công cộng
    Để mắt đến, chăm chú theo dõi
    Veiller sur quelqu'un
    chăm chú theo dõi ai
    (từ hiếm, nghĩa ít dùng) cảnh giác
    veiller au grain grain
    grain

    Ngoại động từ

    Thức để trông nom, túc trực ban đêm bên cạnh
    Veiller un malade
    thức để trông nom người bệnh
    Phản nghĩa Dormir.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X