• Danh từ giống đực

    Hạt, gột
    Grain de riz
    hạt gạo
    Grain de raisin
    bột nho
    Grain de sel
    hạt muối
    Les grains [[dun]] chapelet
    những hạt trong chuỗi hạt
    Cát (tơ, lụa); thớ (gỗ, đá)
    Etoffe [[dun]] joli grain
    vải nổi cát đẹp
    Chút, tý
    Pas un grain de bon sens
    không một chút lương tri
    (hàng hải) cơn gió bất chợt
    Trận mưa rào bất chợt
    (kỹ thuật) bạc lót
    ( số nhiều) thóc gạo, ngũ cốc
    Les grains sont en hausse
    thóc gạo lên giá
    (khoa đo lường, từ cũ; nghĩa cũ) grain (đơn vị khối lượng của Pháp, bằng 0, 053 gam)
    avoir un grain avoir un petit grain
    hơi điên
    grain de beauté
    nốt ruồi
    mettre son grain de sel fourrer son grain de sel
    chõ vào việc người khác
    poulet de grain
    gà nuôi bằng thóc (có thịt ngon)
    séparer le bon grain de [[livraie]] ivraie
    ivraie
    veiller au grain
    (nghĩa bóng) thận trọng, coi chừng nguy hiểm
    voir venir le grain
    (hàng hải) sắp nguy

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X