-
Danh từ giống đực
(khoa đo lường, từ cũ; nghĩa cũ) grain (đơn vị khối lượng của Pháp, bằng 0, 053 gam)
- avoir un grain avoir un petit grain
- hơi điên
- grain de beauté
- nốt ruồi
- mettre son grain de sel fourrer son grain de sel
- chõ vào việc người khác
- poulet de grain
- gà nuôi bằng thóc (có thịt ngon)
- séparer le bon grain de [[livraie]] ivraie
- ivraie
- veiller au grain
- (nghĩa bóng) thận trọng, coi chừng nguy hiểm
- voir venir le grain
- (hàng hải) sắp nguy
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ