• Thông dụng

    Dearth [of food], famine.
    Vùng này trước kia hay đói kém nhất vào lúc giáp hạt
    Formely this area used to suffer from a dearth particularly between two crops.

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    lean

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X