• Thông dụng

    Cũng nói đứng dậy Stand up, sit up, rise.
    Mọi người đứng lên khi chủ tịch đoàn bước vào
    Everyone stood up when the presidium entered the halll. Đỡ ốm đã đứng lên được To gat better and be able to sit up, to be up and about; to be up and doing.
    Đứng lên chống lại cuộc xâm lược
    To rise to resist an aggression.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X