-
Thông dụng
Danh từ.
Step, pace
- bước đi nặng nề
- heavy steps
- không lùi bước trước khó khăn
- not to step back in front of difficulties, not to shrink from difficulties
- cách nhau mươi bước
- separated by about ten steps
- cuộc vận động đã sang bước hai
- the movement has switched to step two
- Bước ban đầu là bước gian nan
- The first step is difficult to take
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ