• Thông dụng

    Động từ

    To see the cloven hoof of, to know the ulterior motive of
    kẻ gian bị bắt thóp đã phải khai ra cả
    the criminal had to confess everything because his ulterior motive was known (because his cloven hoof was seen)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X