-
Thông dụng
Động từ
To seize, to catch
- mèo bắt chuột
- Cats catch mice
- bắt kẻ gian
- to catch wrong-doers
- bắt quả bóng
- to catch a ball
- dầu xăng dễ bắt lửa
- petrol easily catches fire
- lửa bắt vào mái tranh
- the straw roof caught fire, the fire caught the straw roof
- ra đa bắt được mục tiêu
- the radar caught its objective
- đánh bài ăn gian bị bắt được
- to cheat at cards and get caught
- kẻ trộm bị bắt quả tang
- the thief was caught red-handed (in the act)
To force, to impose
- chĩa súng bắt giơ tay hàng
- to force at gun-point (somebody) to put his hands up and surrender
- điều đó bắt anh ta phải suy nghĩ
- that forced him to think, that gave him food for thought
- bắt phạt
- to impose punishment on, to impose a fine on
- bắt đền
- to force compensations for
- bắt lính
- to force people into the army, to conscript
- bắt sỏi đá phải thành sắn gạo
- to force pebbles and stones to yield rice and manioc
To fit, to instal
- bắt điện vào làng
- to instal power mains into the village
- các chi tiết máy được bắt chặt với nhau bằng bu lông
- the machine's parts are fitted together with bolts
- con đường mới đắp bắt vào quốc lộ
- the newly-built road joins the highway
- bắt vào câu chuyện một cách tự nhiên
- to cut in the conversation in a natural way
- bắt bóng dè chừng
- to make a haphazard guess (assumption)
- khi phê bình không nên bắt bóng dè chừng
- ��when making criticisms, don't make any haphazard assumption
- bắt cá hai tay
- to run after two hares
- bắt khoan bắt nhặt
- to find fault with, to criticize very sternly
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ