• Thông dụng

    Khẩu ngữ

    Pocket
    không nộp quỹ bỏ túi cả khoản tiền ấy
    he did not pay the sum in, but pocket the whole of it
    (dùng phụ sau danh từ, trong một số tổ hợp) Pocket-size
    từ điển bỏ túi
    a pocket dictionary

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    pocket

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    pocket-size

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X