-
Thông dụng
Động từ.
To leave (out)
- bỏ sót mất một chữ
- to leave out a word
- lợn bị bỏ đói
- the pigs were left hungry
- công trình bị bỏ dở
- work is left unfinished
- bỏ quên cái ví ở đâu
- to leave one's wallet somewhere
- bỏ ruộng hoang
- to leave land fallow
- bỏ nhà ra đi
- to leave one's home and go off
- bỏ thuyền lên bờ
- to leave one's boat and go ashore
- bỏ hàng ngũ địch
- to leave the enemy ranks
- chạy bỏ xa người đi sau
- to run ahead and leave far behind the person coming after one
- bỏ trốn
- to run away
- bỏ học
- to leave school
- cho con bỏ bú
- to wean one's child
- bỏ thuốc lá
- to leave off smoking
- bỏ thói xấu ấy đi
- leave off that bad habit
- bỏ vợ
- to leave one's wife
- dễ làm khó bỏ
- to do what is easy, to leave what is hard
- chọn tinh bỏ thô
- to pick out the grains and leave the chaff
To let go of, to take off, to let down
- nắm chặt tay ai không chịu bỏ ra
- to grasp someone's hands and not let go of them
- bỏ mũ chào
- to take off one's hat to greet somebody
- bỏ giày dép đi chân không
- to take off one's foot-wear and go barefoot
- bỏ ba lô xuống
- to let one's knapsack down
- thuyền bỏ neo
- the boat let down its anchor, the boat dropped anchor
- máy bay bỏ bom
- the plane let down bombs, the plane dropped bombs
- bỏ màn đi ngủ
- to let down one's mosquito-net and go to bed
To lose (nói về con cái chết khi còn nhỏ)
- vừa bỏ một đứa con
- to have just lost a child
- bỏ ngoài tai
- to turn a deaf ear to
- bỏ ngoài tai những lời gièm pha
- ��to turn a deaf ear to disparaging words
- bỏ thì thương vương thì tội nói về tâm trạng
- a burden one loathes to get rid of
- bỏ vật bỏ vạ
- to leave uncared for
- bỏ vật bỏ vạ nguyên liệu ngoài trời
- ��to leave materials uncared for in the open
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ