• Thông dụng

    Động từ.

    To put, to place.
    bỏ tiền vào túi
    to put money in one's pocket.
    bỏ thuốc độc
    to put poison (vào thức ăn, thức uống..), to poison
    như muối bỏ biển
    like a drop in the ocean
    lửa đỏ lại bỏ thêm rơm
    to pour oil on the fire
    bỏ
    to put in jail
    To devote
    bỏ vốn kinh doanh
    to devote some capital to business, to invest money in business
    bỏ ra một buổi để làm việc
    to devote half a day to some work
    To leave (out)
    bỏ sót mất một chữ
    to leave out a word
    lợn bị bỏ đói
    the pigs were left hungry
    công trình bị bỏ dở
    work is left unfinished
    bỏ quên cái đâu
    to leave one's wallet somewhere
    bỏ ruộng hoang
    to leave land fallow
    bỏ nhà ra đi
    to leave one's home and go off
    bỏ thuyền lên bờ
    to leave one's boat and go ashore
    bỏ hàng ngũ địch
    to leave the enemy ranks
    chạy bỏ xa người đi sau
    to run ahead and leave far behind the person coming after one
    bỏ trốn
    to run away
    bỏ học
    to leave school
    cho con bỏ
    to wean one's child
    bỏ thuốc
    to leave off smoking
    bỏ thói xấu ấy đi
    leave off that bad habit
    bỏ vợ
    to leave one's wife
    dễ làm khó bỏ
    to do what is easy, to leave what is hard
    chọn tinh bỏ thô
    to pick out the grains and leave the chaff
    To let go of, to take off, to let down
    nắm chặt tay ai không chịu bỏ ra
    to grasp someone's hands and not let go of them
    bỏ chào
    to take off one's hat to greet somebody
    bỏ giày dép đi chân không
    to take off one's foot-wear and go barefoot
    bỏ ba xuống
    to let one's knapsack down
    thuyền bỏ neo
    the boat let down its anchor, the boat dropped anchor
    máy bay bỏ bom
    the plane let down bombs, the plane dropped bombs
    bỏ màn đi ngủ
    to let down one's mosquito-net and go to bed
    To lose (nói về con cái chết khi còn nhỏ)
    vừa bỏ một đứa con
    to have just lost a child
    bỏ ngoài tai
    to turn a deaf ear to
    bỏ ngoài tai những lời gièm pha
    ��to turn a deaf ear to disparaging words
    bỏ thì thương vương thì tội nói về tâm trạng
    a burden one loathes to get rid of
    bỏ vật bỏ vạ
    to leave uncared for
    bỏ vật bỏ vạ nguyên liệu ngoài trời
    ��to leave materials uncared for in the open

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X