• Thông dụng

    March in the van, take the lead, lead.
    Cầm cờ dẫn đầu đoàn quân biểu tình
    To carry a flag and march in the van of a demonstration.
    Dẫn đầu phong trào tăng năng suất
    To take the lead in the movement for higher productivity.
    Đoàn đại biểu Chính phủ do Thủ tướng Chính phủ dẫn đầu
    A Government delegation led by the Prime Minister.

    Ô tô

    Nghĩa chuyên ngành

    leading

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    leading product

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X