• Thông dụng

    Danh từ

    Lute-like instrument; musical instrument
    Cầm Kỳ Thi Hoạ
    Music, Chess, Poetry, Painting (regarded as the four amusements or accomplishments of a feudal intellectual)

    Động từ

    To hold, to keep
    Đảng cầm quyền
    the party holding power, the party in power, the in party
    người cầm lái
    the person holding the steering wheel, the driver
    cầm quân đi đánh giặc
    to hold the command of an army and fight aggressors, to command an army in the fight against aggressors
    cầm tay nhau
    to hold hands
    cầm khách lại chơi vài ngày
    to keep a guest back for a few days
    cảm động không cầm được nước mắt
    too moved to hold back one's tears, to be moved to tears
    không sao cầm được mối thương tâm
    to be hardly able to hold back one's feeling of compassion
    To stop
    tiêm thuốc cầm máu cho người bị thương
    to give the wounded a shot to stop his bleeding
    thuốc cầm tiêu chảy
    a medicine which stops diarrhea
    To pawn, to mortgage
    cầm ruộng cho địa chủ
    to mortgage one's field to a landlord
    cầm bộ quần áo được mấy đồng bạc
    to pawn one's suit of clothes for a few dong
    To expect
    Kiếp này ai lại còn cầm gặp đây
    it was not expected that we should meet again in this world
    To reckon
    Đừng cầm tôi như đứa con nít
    don't reckon me for a child!
    cầm cân nảy mực
    to hold the scales even, to hold the balance

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X