• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    air change

    Giải thích VN: Lượng không khí bằng thể tích khí cần được đối lưu. Sự lưu thông không khí được đo bằng lượng khí lưu thông trong 1 [[giờ. ]]

    Giải thích EN: A quantity of air equal to the volume of the enclosure to be ventilated. Ventilation is measured in air changes per hour.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X