• Thông dụng

    Danh từ
    Water dropwort
    Shaft, rod
    Stem, tube
    Neck (of a violin..)
    Vibrator (in a monocord instrument)

    Động từ

    Need, must, to want
    cần không ngừng tăng năng suất lao động
    labour efficiency must be constantly raised
    ai cũng cần sự giúp đỡ của tập thể
    everyone needs help from the community
    thực hiện khẩu hiệu Đâu cần thanh niên đâu khó thanh niên
    to translate into reality the slogan Youths are present wherever they are needed, wherever there are difficulties to cope with
    việc cần phải đi
    to have to go on some business
    mang theo những thứ cần dùng
    to bring along the things needed
    quyển sách cần cho mọi người
    a book necessary to everyone

    Tính từ

    Urgent, pressing
    thư cần phải chuyển ngay
    an urgent letter which must be forwarded at once
    Industrious, hard-working
    cần kiệm liêm chính
    industry, thrift, honesty, righteousness

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X