• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    electric meter

    Giải thích VN: Thiết bị giống như một máy đo ampe giờ để đo điện năng tổng điện năng với thời gian. Tương tự: MÁY ĐO CÔNG [[SUẤT. ]]

    Giải thích EN: An instrument, such as an ampere-hour meter, that measures electrical power and totals its measurement with time. Also, POWER METER.

    electricity meter
    electric-measuring apparatus

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X