-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
electric meter
Giải thích VN: Thiết bị giống như một máy đo ampe giờ để đo điện năng và tổng điện năng với thời gian. Tương tự: MÁY ĐO CÔNG [[SUẤT. ]]
Giải thích EN: An instrument, such as an ampere-hour meter, that measures electrical power and totals its measurement with time. Also, POWER METER.
electric-measuring apparatus
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ