• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    electronic engineering

    Giải thích VN: Một nhánh của ngành kỹ thuật liên quan tới thiết kế, sản xuất vận hành các thiết bị hệ thống điện. Từ đó suy ra "kỹ [[điện". ]]

    Giải thích EN: A branch of engineering that deals with the design, fabrication, and operation of electronic devices and systems. Thus, electronic engineer.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X