• Thông dụng

    Half.
    Phân nửa người vắng mặt
    Half of the people were absent.
    Mới làm xong phân nửa công việc
    To have done only half of the job.
    Đọc xong già phân nửa cuốn sách
    To have read more than hafl of a book.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X