• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    radio-frequency preheating

    Giải thích VN: Sự nung nóng bộ các vật liệu đúc nhựa với một tần số sóng tuyến mạnh nhằm hỗ trợ hoạt động đúc giảm thời gian [[đúc. ]]

    Giải thích EN: The preheating of plastic-molding materials with an intense radio frequency to aid in molding operations and decrease molding time.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X