• Thông dụng

    Danh từ

    Ministry
    Bộ văn hoá
    Ministry of Culture
    Bộ quốc phòng
    Ministry of National Defence
    Appearance, look, carriage, gait
    trong bộ đi cũng nhận được người quen
    to recognize an acquaintance from the gait
    coi bộ trời sắp mưa
    it looks like rain
    rung đùi ra bộ đắc ý
    to stir one's knee with a satisfied look
    Capability (hàm ý coi thường)
    bộ làm được
    judging from his appearance, his capability is not great; he does not seem very capable
    lớn rồi chứ bộ còn con nít sao
    you are quite grown up, you don't look a child any more
    Set
    bộ xương
    a set of bones, a skeleton
    bộ ba
    a set of three, a trio
    bộ quần áo ngủ
    a set of pyjamas, a suit of pyjamas
    bộ đồ cắt tóc
    a set of hair-cutting instruments
    mua thêm một chiếc cho đủ bộ
    to buy another piece to complete the suit
    bộ sử Việt Nam gồm hai tập
    a History of Vietnam consisting of two volumes
    (dùng trong tên gọi của một vài cơ quan chỉ huy, lãnh đạo cấp cao, trong quân đội)
    Bộ tổng lệnh
    The High Command
    Bộ tổng tham mưu
    The General Staff
    (yếu tố ghép sau trong danh từ chỉ tổ chức của một chính đảng, một đoàn thể chính trị) Branch
    đảng bộ tỉnh
    a provincial Party branch
    huyện bộ Việt Minh
    a district Vietminh branch
    Foot
    đi bộ
    to go on foot
    chờ không được xe phải về bộ
    to return on foot after waiting in vain for a bus
    xe đạp hỏng phải dắt bộ về
    he had to wheel (on foot) his bicycle, which had broken down
    Road
    bỏ thuyền lên bộ
    to leave one's boat and take the road
    đi đường bộ
    to go by road

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X