• Dépaysé; déboussolé
    Bỡ ngỡ như chim chích vào rừng tục ngữ
    dépaysé comme une fauvette au milieu de la forêt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X