• Lien (de bambou, de rotin); hart
    (từ cũ, nghĩa cũng nói nhạt) clair; pâle
    Màu lạt
    couleur claire
    Peu salé; insipide
    Canh lạt
    potage peu salé
    Fade; plat
    Lời khen quá lạt
    des compliments trop fades
    Sans chaleur; sans cordialité ; frais
    Người ta đón tiếp anh ta khá lạt
    on lui a réservé un accueil plutôt frais
    lạt phấn phai hương
    qui a perdu sa grâce ancienne ( en parlant d'une femme)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X