• Appât ; proie
    đớp mồi
    poisson qui mord à l' appât
    Mắc mồi vào lưỡi câu
    garnir l'hame�on d'un appât;
    Con hổ rình mồi
    le tigre épie sa proie;
    Mồi phú quí
    l'appât des richesses et des honneurs
    Amorce
    Đốt mồi
    br‰ler une amorce
    Prise; pincée (de tabac pour pipe à eau)
    (kỹ thuật) amorcer
    Écaille
    Chén mồi
    tasse en écaille

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X