• Avoir le vertige (quand on se trouve sur une hauteur...)
    Đi qua cầu hẹp nhìn xuống ngợp
    avoir le vertige en regardant sous le petit pont qu'on traverse
    Thấy tiền ngợp
    la vue de l'argent lui donne du vertige
    làm ngợp
    écraser; éclabousser
    Một tay mới phất xa hoa làm ngợp mọi người
    ��parvenu qui écrase les autres de son luxe
    ngờm ngợp
    (redoublement; sens atténué)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X