• (từ cũ, nghĩa cũ) concorde (entre les membres d'une communauté)
    Thiên thời địa lợi nhân hòa ba nhân tố để chiến thắng
    le temps, la conformation favorable du terrain et la concorde nationale sont les trois facteurs de la victoire

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X