• (từ cũ, nghĩa cũ) partie (d'un livre, comprenant un certain nombre de chapitres).
    Écrit ; pièce (de vers, de prose).
    Một thiên tuyệt bút gọi để sau
    (Nguyễn Du) un dernier écrit à dédier 1a la postérité.
    (thông tục) mille dongs.
    Phải ba thiên mới mua nổi cái xe đạp đó
    il faut avoir trois mille dongs pour acheter ce vélo.
    Mille
    thiên biến vạn hóa biến hóa
    biến hóa
    Thiên binh vạn binh
    binh mã
    Thiên hình vạn trạng
    ��multiforme ;
    Thiên ma bách chiết
    ��(từ cũ, nghĩa cũ) avoir passé par de dures épreuves ; en voir de dures ;
    Thiên phương bách kế
    ��remuer ciel et terre ;
    Thiên tải nhất thì
    ��extrêmement rare.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X